Đọc nhanh: 回光镜 (hồi quang kính). Ý nghĩa là: gương lõm; kính lõm; chao đèn; pha đèn.
Ý nghĩa của 回光镜 khi là Danh từ
✪ gương lõm; kính lõm; chao đèn; pha đèn
用于聚光灯、车灯等照明装置中的凹面镜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回光镜
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 反光镜
- kính phản quang
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 我常 回忆 童年 的 时光
- Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 华侨 回国 观光团
- đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回光镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回光镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
回›
镜›