回路 huílù

Từ hán việt: 【hồi lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi lộ). Ý nghĩa là: đường về; đường trở về, mạch kín; mạch đóng; dòng điện chạy qua máy trở lại đầu nguồn; mạch vòng. Ví dụ : - 。 đường về đã bị đứt đoạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回路 khi là Danh từ

đường về; đường trở về

返回去的路

Ví dụ:
  • - 回路 huílù bèi 截断 jiéduàn

    - đường về đã bị đứt đoạn

mạch kín; mạch đóng; dòng điện chạy qua máy trở lại đầu nguồn; mạch vòng

电流通过器件或其他介质后流回电源的通路通常指闭合电路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回路

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 回返 huífǎn 路程 lùchéng

    - lộ trình về

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 我们 wǒmen zǒu 陆路 lùlù 回家 huíjiā

    - Chúng ta đi đường bộ về nhà.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 回路 huílù bèi 截断 jiéduàn

    - đường về đã bị đứt đoạn

  • - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • - 同路 tónglù 回家 huíjiā

    - Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.

  • - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

  • - 玛丽 mǎlì · 贝丝 bèisī 正在 zhèngzài huí 威斯康辛 wēisīkāngxīn de 路上 lùshàng

    - Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.

  • - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • - 峰回路转 fēnghuílùzhuǎn 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.

  • - 道路 dàolù 不通 bùtōng 只得 zhǐde 退回 tuìhuí

    - đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.

  • - 回顾 huígù 来路 láilù

    - Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.

  • - 宁愿 nìngyuàn 走路 zǒulù 回家 huíjiā 打车 dǎchē

    - Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.

  • - 路远 lùyuǎn 不要紧 búyàojǐn 我们 wǒmen 派车 pàichē sòng 回去 huíqu

    - đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.

  • - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • - 回来 huílai shí 路过 lùguò 照片 zhàopiān 冲洗 chōngxǐ diàn

    - trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh

  • - 每次 měicì 赌输 dǔshū le jiù 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié 抢到 qiǎngdào qián 回去 huíqu 再赌 zàidǔ

    - Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回路

Hình ảnh minh họa cho từ 回路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao