Đọc nhanh: 直流回路 (trực lưu hồi lộ). Ý nghĩa là: Mạch điện một chiều.
Ý nghĩa của 直流回路 khi là Danh từ
✪ Mạch điện một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直流回路
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 回返 路程
- lộ trình về
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直流回路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直流回路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
流›
直›
路›