非理 fēilǐ

Từ hán việt: 【phi lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi lí). Ý nghĩa là: thất lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thất lý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非理

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 护理 hùlǐ 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hộ lý rất vất vả.

  • - 并非 bìngfēi 每个 měigè rén dōu néng 理解 lǐjiě zhè 本书 běnshū

    - Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 管理 guǎnlǐ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng de 构成 gòuchéng 非常 fēicháng 合理 hélǐ

    - Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 理想 lǐxiǎng 非常 fēicháng 美好 měihǎo

    - Lý tưởng rất đẹp.

  • - de 理由 lǐyóu 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.

  • - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - 理解 lǐjiě 人事 rénshì shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.

  • - 非常 fēicháng 懂得 dǒngde 人事 rénshì de 道理 dàoli

    - Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .

  • - 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

  • - 谁是谁非 shuíshìshuífēi yóu 大家 dàjiā 评理 pínglǐ

    - ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí 非常 fēicháng yǒu 弹性 tánxìng

    - Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.

  • - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.

  • - 总理 zǒnglǐ duì 这个 zhègè 问题 wèntí 非常重视 fēichángzhòngshì

    - Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.

  • - 他们 tāmen 非常感激 fēichánggǎnjī de 理解 lǐjiě

    - Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.

  • - de 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.

  • - 我们 wǒmen de 热处理 rèchǔlǐ 工艺水平 gōngyìshuǐpíng shì 非常 fēicháng gāo de

    - Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非理

Hình ảnh minh họa cho từ 非理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao