Đọc nhanh: 非理 (phi lí). Ý nghĩa là: thất lý.
✪ thất lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非理
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 并非 每个 人 都 能 理解 这 本书
- Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 这个 系统 的 构成 非常 合理
- Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
- 理想 非常 美好
- Lý tưởng rất đẹp.
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 经理 非常 稳重 , 做 决策 很 谨慎
- Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 他 非常 稳重 地 处理 问题
- Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.
- 谁是谁非 , 由 大家 评理
- ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
非›