Đọc nhanh: 回肠荡气 (hồi trường đãng khí). Ý nghĩa là: xúc động; kích động, đau lòng; đau buồn, rung động đến tâm can.
Ý nghĩa của 回肠荡气 khi là Thành ngữ
✪ xúc động; kích động
(文章、乐曲等) 十分动人的也说"荡气回肠"
✪ đau lòng; đau buồn
令人极度悲伤、苦恼或痛苦的
✪ rung động đến tâm can
形容音乐或文辞生动感人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回肠荡气
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 钟声 响亮 地 回荡
- Tiếng chuông ngân vang vọng lại.
- 歌声 在 大厅 里 回荡
- tiếng hát vang vọng trong phòng khách.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 天气 不早了 , 快 回家吧
- Muộn rồi, mau về nhà thôi!
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 这回 可来 了 运气 了
- Lần này may mắn đã đến.
- 她 和 气地 回答 了 所有 问题
- Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回肠荡气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回肠荡气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
气›
肠›
荡›