回嗔作喜 huí chēn zuò xǐ

Từ hán việt: 【hồi sân tá hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回嗔作喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi sân tá hỉ). Ý nghĩa là: đổi giận làm vui; đổi giận thành mừng; từ giận chuyển sang vui mừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回嗔作喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回嗔作喜 khi là Thành ngữ

đổi giận làm vui; đổi giận thành mừng; từ giận chuyển sang vui mừng

由生气变为高兴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回嗔作喜

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 退回 tuìhuí gěi 作者 zuòzhě

    - đem bản thảo trả lại tác giả.

  • - huí 北京 běijīng 途中 túzhōng zài 南京 nánjīng 小作 xiǎozuò 勾留 gōuliú

    - trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.

  • - 喜欢 xǐhuan 生肖 shēngxiào de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必然 bìrán huì yǒu 回报 huíbào

    - Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.

  • - 喜欢 xǐhuan 创作 chuàngzuò 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.

  • - 病愈 bìngyù 返回 fǎnhuí 工作 gōngzuò

    - Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.

  • - 不但 bùdàn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 喜欢 xǐhuan 写作 xiězuò

    - Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 回到 huídào le 轨道 guǐdào

    - Công việc của chúng tôi đã trở lại đúng quỹ đạo.

  • - 学渣 xuézhā 喜欢 xǐhuan 做作业 zuòzuoyè

    - Học sinh kém không thích làm bài tập.

  • - 男生 nánshēng 喜欢 xǐhuan de 7 肢体 zhītǐ 动作 dòngzuò

    - Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!

  • - 喜欢 xǐhuan yòng kuān píng 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò

    - Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.

  • - 明天 míngtiān 中午 zhōngwǔ shì 领导 lǐngdǎo 回来 huílai 检查 jiǎnchá 工作 gōngzuò

    - Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 黄货 huánghuò 作为 zuòwéi 礼物 lǐwù

    - Tôi thích mua vàng làm quà.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

  • - 喜欢 xǐhuan 主流 zhǔliú 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zǒng 喜欢 xǐhuan 模仿 mófǎng 大人 dàrén de 动作 dòngzuò

    - Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.

  • - 粉笔 fěnbǐ réng zài zhī 作响 zuòxiǎng 叮咛 dīngníng réng zài 耳边 ěrbiān 回唱 huíchàng

    - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回嗔作喜

Hình ảnh minh họa cho từ 回嗔作喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回嗔作喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Chēn , Tián
    • Âm hán việt: Sân , Điền
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBC (口十月金)
    • Bảng mã:U+55D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao