Đọc nhanh: 回光反照 (hồi quang phản chiếu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chớp tắt (về sự minh mẫn hoặc hoạt động, trước khi chết), ánh hào quang cuối cùng của mặt trời lặn.
Ý nghĩa của 回光反照 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) chớp tắt (về sự minh mẫn hoặc hoạt động, trước khi chết)
fig. dying flash (of lucidity or activity, prior to demise)
✪ ánh hào quang cuối cùng của mặt trời lặn
final radiance of setting sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回光反照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 按照 常情 , 要 他 回来 , 他会 回来 的
- như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 反光镜
- kính phản quang
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 她 反 回到 家 吃晚饭
- Cô ấy trở về nhà ăn tối.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 晨光 照亮 大地
- Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.
- 激光照排
- tia la-de chụp ảnh
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回光反照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回光反照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
反›
回›
照›