Đọc nhanh: 四轮定位 (tứ luân định vị). Ý nghĩa là: căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô).
Ý nghĩa của 四轮定位 khi là Danh từ
✪ căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô)
wheel alignment (automobile maintenance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四轮定位
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 四时 轮转
- bốn tiếng thì quay vòng lại.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四轮定位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四轮定位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
四›
定›
轮›