四轮定位 sì lún dìngwèi

Từ hán việt: 【tứ luân định vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四轮定位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ luân định vị). Ý nghĩa là: căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四轮定位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四轮定位 khi là Danh từ

căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô)

wheel alignment (automobile maintenance)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四轮定位

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 我们 wǒmen yào 轮椅 lúnyǐ 锁定 suǒdìng ma

    - Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?

  • - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • - 四时 sìshí 轮转 lúnzhuàn

    - bốn tiếng thì quay vòng lại.

  • - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • - 张宿 zhāngsù 位置 wèizhi 难以确定 nányǐquèdìng

    - Vị trí của sao Trương khó xác định.

  • - 储君之 chǔjūnzhī wèi 确定 quèdìng

    - Vị trí thái tử đã được xác định.

  • - de 背景 bèijǐng 决定 juédìng le de 地位 dìwèi

    - Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.

  • - 法定 fǎdìng 计量单位 jìliàngdānwèi

    - đơn vị đo lường theo quy định

  • - yòng 雷达 léidá 定位 dìngwèi 飞机 fēijī 位置 wèizhi

    - Dùng radar xác định vị trí máy bay.

  • - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - 医生 yīshēng yòng X guāng 定位 dìngwèi 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.

  • - yào 乘飞机 chéngfēijī 必须 bìxū 提前 tíqián 定位 dìngwèi zi

    - Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.

  • - 清晰 qīngxī de 定位 dìngwèi 有助于 yǒuzhùyú 成功 chénggōng

    - Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.

  • - 政府 zhèngfǔ 规定 guīdìng le 单位 dānwèi de 编制 biānzhì

    - Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四轮定位

Hình ảnh minh họa cho từ 四轮定位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四轮定位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao