Đọc nhanh: 四肢百体 (tứ chi bá thể). Ý nghĩa là: tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân.
Ý nghĩa của 四肢百体 khi là Thành ngữ
✪ tứ chi và trăm xương; các bộ phận thân thể chỉ: toàn thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四肢百体
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 这里 是 四百 升水
- Chỗ này là 400 lít nước.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 自残 肢体
- tự hại thân mình
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 四肢 完全
- tay chân đầy đủ.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 他 的 四肢 都 疒 了
- Tay chân anh ấy đều bị tê liệt.
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四肢百体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四肢百体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
四›
百›
肢›