Đọc nhanh: 四清 (tứ thanh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 四清 運動 | 四清 运动, Phong trào Bốn cuộc dọn dẹp (1963-66).
Ý nghĩa của 四清 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 四清 運動 | 四清 运动
abbr. for 四清運動|四清运动 [Si4 qīng Yun4 dòng]
✪ Phong trào Bốn cuộc dọn dẹp (1963-66)
the Four Cleanups Movement (1963-66)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四清
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
清›