嚎咷 háo táo

Từ hán việt: 【hào đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嚎咷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào đào). Ý nghĩa là: gào khóc; khóc oà; khóc sướt mướt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嚎咷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嚎咷 khi là Danh từ

gào khóc; khóc oà; khóc sướt mướt

同'号啕'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚎咷

  • - hào táo

    - gào khóc

  • - 狼嚎 lángháo

    - sói rú

  • - 一声 yīshēng 长嚎 zhǎngháo

    - kêu to một tiếng

  • - 嚎啕 háotáo

    - gào khóc; khóc to

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚎咷

Hình ảnh minh họa cho từ 嚎咷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚎咷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRO (口卜口人)
    • Bảng mã:U+568E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình