Đọc nhanh: 噶隆 (cát long). Ý nghĩa là: Quan chức chính phủ Tây Tạng, giống như 噶布倫 | 噶布伦.
Ý nghĩa của 噶隆 khi là Danh từ
✪ Quan chức chính phủ Tây Tạng
Tibetan government official
✪ giống như 噶布倫 | 噶布伦
same as 噶布倫|噶布伦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噶隆
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 桥梁 展现 穹隆 之美
- Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噶隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噶隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噶›
隆›