Hán tự: 噬
Đọc nhanh: 噬 (phệ). Ý nghĩa là: cắn. Ví dụ : - 蚊子噬我了。 Muỗi cắn tôi rồi.. - 她被蛇噬了。 Cô ấy bị rắn cắn rồi.. - 他被狗噬了。 Anh ấy bị chó cắn.
Ý nghĩa của 噬 khi là Động từ
✪ cắn
咬
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 他 被 狗 噬 了
- Anh ấy bị chó cắn.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噬
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 他 被 狗 噬 了
- Anh ấy bị chó cắn.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 烈火 吞噬 了 整个 房子
- Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
- 大火 吞噬 了 整个 森林
- Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.
- 燃烧 的 大火 吞噬 了 整栋 楼
- Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噬›