Đọc nhanh: 嘴多舌长 (chuỷ đa thiệt trưởng). Ý nghĩa là: nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; ngồi lê mách lẻo; mỏng môi.
Ý nghĩa của 嘴多舌长 khi là Thành ngữ
✪ nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; ngồi lê mách lẻo; mỏng môi
好闲谈的,好传播流言蜚语的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴多舌长
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴多舌长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴多舌长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
多›
舌›
长›