Đọc nhanh: 嗤陋 (xi lậu). Ý nghĩa là: dè bỉu.
Ý nghĩa của 嗤陋 khi là Động từ
✪ dè bỉu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗤陋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 她 知识 陋
- Cô ấy kiến thức thiển cận.
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 她 眼光 陋
- Cô ấy tầm nhìn hạn hẹp.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 这个 人 固陋
- Người này hiểu biết hạn hẹp.
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗤陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗤陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗤›
陋›