Đọc nhanh: 喷胶不良 (phún giao bất lương). Ý nghĩa là: Phun keo không đạt.
Ý nghĩa của 喷胶不良 khi là Từ điển
✪ Phun keo không đạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷胶不良
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷胶不良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷胶不良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
喷›
胶›
良›