喜子 xǐzi

Từ hán việt: 【hỉ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ tử). Ý nghĩa là: nhện cao chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜子 khi là Danh từ

nhện cao chân

蟏蛸的通称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜子

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 喜欢 xǐhuan 丹色 dānsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃酸 chīsuān 梅子 méizi

    - Tôi thích ăn mơ chua.

  • - 这个 zhègè 胖子 pàngzi 喜欢 xǐhuan chī 果酱 guǒjiàng

    - Người đàn ông béo này thích ăn mứt.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan huà 星星 xīngxing

    - Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.

  • - shì 孩子 háizi dōu 喜欢 xǐhuan 玩游戏 wányóuxì

    - Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 喜欢 xǐhuan de 叶子 yèzi

    - Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.

  • - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • - 喜欢 xǐhuan 平淡 píngdàn de 日子 rìzi

    - Tôi thích những ngày tháng bình dị.

  • - 生贵子 shēngguìzǐ

    - mừng sinh quý tử

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm trước gương.

  • - 喜欢 xǐhuan bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích gói sủi cảo.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan yǒu xiān de 故事 gùshì

    - Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 女孩 nǚhái 应该 yīnggāi 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 裙子 qúnzi ba

    - Con gái chắc là thích mặc váy chứ?

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan kàn 鞭炮 biānpào

    - Trẻ em thích xem pháo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜子

Hình ảnh minh họa cho từ 喜子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao