Đọc nhanh: 喜子 (hỉ tử). Ý nghĩa là: nhện cao chân.
Ý nghĩa của 喜子 khi là Danh từ
✪ nhện cao chân
蟏蛸的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜子
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 孩子 们 喜欢 画 星星
- Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 孩子 们 喜欢 看 鞭炮
- Trẻ em thích xem pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
子›