Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: sợ sệt; sợ hãi. Ví dụ : - 。 sợ sệt không dám bước tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ sệt; sợ hãi

畏惧

Ví dụ:
  • - 畏葸 wèixǐ qián

    - sợ sệt không dám bước tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 畏葸 wèixǐ qián

    - sợ sệt không dám bước tới.

  • - 畏葸不前 wèixǐbùqián

    - sợ hãi không dám tiến lên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葸

Hình ảnh minh họa cho từ 葸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWP (廿田心)
    • Bảng mã:U+8478
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp