Đọc nhanh: 善言辞 (thiện ngôn từ). Ý nghĩa là: nói rõ, hùng biện.
Ý nghĩa của 善言辞 khi là Động từ
✪ nói rõ
articulate
✪ hùng biện
eloquent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善言辞
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 老师 言辞 十分 诙谐
- Lời nói của thầy giáo rất hài hước.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 她 识破 了 那些 欺骗 的 言辞
- Cô ấy đã nhìn thấu những lời lừa dối đó.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善言辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善言辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
言›
辞›