Hán tự: 啖
Đọc nhanh: 啖 (đạm). Ý nghĩa là: ăn; cho ăn, cám dỗ; dụ dỗ; nhử, họ Đạm. Ví dụ : - 啖饭 ăn cơm. - 以枣啖之 cho ăn táo. - 啖以重利 lấy món lợi to để cám dỗ
Ý nghĩa của 啖 khi là Động từ
✪ ăn; cho ăn
吃或给别人吃
- 啖 饭
- ăn cơm
- 以枣 啖 之
- cho ăn táo
✪ cám dỗ; dụ dỗ; nhử
拿利益引诱人
- 啖以重利
- lấy món lợi to để cám dỗ
✪ họ Đạm
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啖
- 啖 饭
- ăn cơm
- 以枣 啖 之
- cho ăn táo
- 啖以重利
- lấy món lợi to để cám dỗ
Hình ảnh minh họa cho từ 啖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啖›