Đọc nhanh: 商签领取 (thương thiêm lĩnh thủ). Ý nghĩa là: tiếp nhận thị thực công tác.
Ý nghĩa của 商签领取 khi là Động từ
✪ tiếp nhận thị thực công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商签领取
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 她 在 艺术 领域 取得 了 成功
- Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 领导 要 耐心 听取 下头 的 意见
- lãnh đạo phải kiên trì lắng nghe ý kiến cấp dưới.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 磋商 取得 了 积极 成果
- Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.
- 她 争取 成为 公司 的 领导
- Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商签领取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商签领取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
商›
签›
领›