Từ hán việt: 【dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: hừm, úi, oái. Ví dụ : - !西。 ái chà! quả dưa to thế này.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Câu thường

hừm

见〖哼唷〗

Ví dụ:
  • - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

úi

叹词, 表示轻微的惊异 (有时带玩笑的语气)

oái

叹词, 表示惊讶、痛苦等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唷

Hình ảnh minh họa cho từ 唷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Yō , Yo
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丨フ一丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYIB (口卜戈月)
    • Bảng mã:U+5537
    • Tần suất sử dụng:Trung bình