唯我 wéi wǒ

Từ hán việt: 【duy ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唯我" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy ngã). Ý nghĩa là: Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật., lợi kỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唯我 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唯我 khi là Danh từ

Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật.

lợi kỷ

只顾自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - ài wéi ài

    - Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • - 我们 wǒmen 只有 zhǐyǒu 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • - shì 全世界 quánshìjiè 唯一 wéiyī

    - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới

  • - 唯有 wéiyǒu shì 朋友 péngyou

    - Tôi chỉ có bạn là bạn bè.

  • - shì 我家 wǒjiā 唯一 wéiyī de zǎi

    - Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.

  • - zhè shì 唯一 wéiyī de 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội duy nhất của tôi.

  • - shì 唯一 wéiyī de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.

  • - 甜食 tiánshí shì 唯一 wéiyī de 嗜好 shìhào

    - "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."

  • - wéi 马上 mǎshàng zuò

    - Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.

  • - wéi dǒng de 心思 xīnsī

    - Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.

  • - wéi 马上 mǎshàng 回家 huíjiā

    - Dạ! Con về nhà ngay ạ.

  • - wéi 此书 cǐshū lìng 着迷 zháomí

    - Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.

  • - 我们 wǒmen 求生 qiúshēng de 唯一 wéiyī 希望 xīwàng jiù zài 裁军 cáijūn ma

    - Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?

  • - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唯我

Hình ảnh minh họa cho từ 唯我

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao