Đọc nhanh: 唯我 (duy ngã). Ý nghĩa là: Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật., lợi kỷ.
Ý nghĩa của 唯我 khi là Danh từ
✪ Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật.
✪ lợi kỷ
只顾自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 我们 只有 唯一 的 选择
- Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.
- 这是 我们 唯一 的 选择
- Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
- 你 是 全世界 我 唯一
- Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới
- 我 唯有 你 是 朋友
- Tôi chỉ có bạn là bạn bè.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
- 这 是 我 唯一 的 机会
- Đây là cơ hội duy nhất của tôi.
- 他 是 我 唯一 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.
- 甜食 是 我 唯一 的 嗜好
- "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."
- 唯 ! 我 马上 去 做
- Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.
- 唯 你 懂 我 的 心思
- Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.
- 唯 ! 我 马上 回家
- Dạ! Con về nhà ngay ạ.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唯›
我›