Đọc nhanh: 唐敬宗 (đường kính tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Jingzong của nhà Đường (809-827), tên trị vì của hoàng đế thứ mười bốn nhà Đường 李 湛, trị vì 825-827.
Ý nghĩa của 唐敬宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Jingzong của nhà Đường (809-827), tên trị vì của hoàng đế thứ mười bốn nhà Đường 李 湛, trị vì 825-827
Emperor Jingzong of Tang (809-827), reign name of fourteenth Tang emperor 李湛 [Li3 Zhàn], reigned 825-827
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐敬宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐敬宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐敬宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宗›
敬›