唐恩都乐 táng ēn dōu lè

Từ hán việt: 【đường ân đô lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唐恩都乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường ân đô lạc). Ý nghĩa là: Dunkin Donuts.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唐恩都乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唐恩都乐 khi là Danh từ

Dunkin Donuts

Dunkin' Donuts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐恩都乐

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 他们 tāmen 一家 yījiā dōu 姓乐 xìnglè

    - Cả gia đình họ đều họ Nhạc.

  • - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • - 童年 tóngnián xiàng 一个 yígè 七彩 qīcǎi de 沙滩 shātān 欢乐 huānlè de 每天 měitiān dōu zài 拾贝 shíbèi

    - tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.

  • - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • - 我们 wǒmen dōu 喜爱 xǐài 音乐 yīnyuè

    - Chúng tôi đều thích âm nhạc.

  • - 一生 yīshēng dōu 热爱 rèài 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • - 储蓄 chǔxù duì 国家 guójiā duì 自己 zìjǐ dōu yǒu 好处 hǎochù 何乐而不为 hélèérbùwéi

    - gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?

  • - 爸爸 bàba 每天 měitiān dōu 督促 dūcù tīng 一曲 yīqǔ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.

  • - 的话 dehuà dòu 我们 wǒmen 都乐 dōulè le

    - Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.

  • - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 娱乐节目 yúlèjiémù

    - Mọi người đều thích chương trình giải trí.

  • - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

  • - 最好 zuìhǎo de 队员 duìyuán dōu 投奔 tóubèn 俱乐部 jùlèbù le 留给 liúgěi 他们 tāmen 这些 zhèxiē 不怎么样 bùzěnmeyàng de 球员 qiúyuán

    - Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唐恩都乐

Hình ảnh minh họa cho từ 唐恩都乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐恩都乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao