哨子声 shàozi shēng

Từ hán việt: 【sáo tử thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哨子声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáo tử thanh). Ý nghĩa là: tiếng huýt sáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哨子声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哨子声 khi là Danh từ

tiếng huýt sáo

whistling sound

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨子声

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 轻声 qīngshēng 安慰 ānwèi 孩子 háizi

    - Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.

  • - 一声 yīshēng 呼哨 hūshào

    - tiếng huýt

  • - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

  • - yòng 哨子 shàozi 召集 zhàojí 大家 dàjiā

    - Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.

  • - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • - de 一声 yīshēng zài 柜子 guìzi shàng

    - Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"

  • - 车子 chēzi de 喇叭声 lǎbashēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng còi xe đánh thức tôi.

  • - 子弹 zǐdàn 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 啸声 xiàoshēng

    - đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.

  • - 老师 lǎoshī 清了清 qīngleqīng 嗓子 sǎngzi 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.

  • - 竹子 zhúzi de 一声 yīshēng 断裂 duànliè

    - Cây tre gãy két một tiếng.

  • - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • - 孩子 háizi men 齐声 qíshēng nuò

    - Bọn trẻ đồng thanh nói vâng.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 狮子 shīzi 暴吼 bàohǒu 一声 yīshēng

    - Con sư tử gầm lên dữ dội.

  • - 笛子 dízi shēng 悲凉 bēiliáng 使 shǐ rén 感到 gǎndào 异常 yìcháng de 悲凉 bēiliáng

    - tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.

  • - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 哽咽 gěngyè 不断 bùduàn

    - Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.

  • - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • - zhè 曲子 qǔzi 响起 xiǎngqǐ 真是 zhēnshi 山声 shānshēng 四起 sìqǐ

    - Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哨子声

Hình ảnh minh họa cho từ 哨子声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哨子声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao