xiāo

Từ hán việt: 【hiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiêu). Ý nghĩa là: nhao nhao. Ví dụ : - ()。 tranh cãi mãi không thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhao nhao

哓哓

Ví dụ:
  • - 哓哓不休 xiāoxiāobùxiū ( 形容 xíngróng 争辩 zhēngbiàn 不止 bùzhǐ )

    - tranh cãi mãi không thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哓哓不休 xiāoxiāobùxiū ( 形容 xíngróng 争辩 zhēngbiàn 不止 bùzhǐ )

    - tranh cãi mãi không thôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哓

Hình ảnh minh họa cho từ 哓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Hiêu
    • Nét bút:丨フ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJPU (口十心山)
    • Bảng mã:U+54D3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp