xiāo

Từ hán việt: 【hiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiêu). Ý nghĩa là: rỗng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rỗng

空虚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枵

Hình ảnh minh họa cho từ 枵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Hiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DRMS (木口一尸)
    • Bảng mã:U+67B5
    • Tần suất sử dụng:Thấp