Đọc nhanh: 哑巴亏 (a ba khuy). Ý nghĩa là: âm thầm chịu đựng; đau mà không dám kêu.
Ý nghĩa của 哑巴亏 khi là Danh từ
✪ âm thầm chịu đựng; đau mà không dám kêu
吃了亏不便说或不愿说叫吃哑巴亏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑巴亏
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我 朋友 哑巴 了
- Bạn tôi đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 她 在 事故 中 哑巴 了
- Cô ấy đã bị câm trong tai nạn.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哑巴亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑巴亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
哑›
巴›