Đọc nhanh: 哈巴狗儿 (ha ba cẩu nhi). Ý nghĩa là: chó bông.
Ý nghĩa của 哈巴狗儿 khi là Danh từ
✪ chó bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈巴狗儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈巴狗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈巴狗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
哈›
巴›
狗›