Đọc nhanh: 咳呛 (khái sang). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để ho.
Ý nghĩa của 咳呛 khi là Động từ
✪ (phương ngữ) để ho
(dialect) to cough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳呛
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 我 吃饭 吃 呛 了
- Tôi ăn cơm bị sặc.
- 她 吃饭 呛到 了
- Cô ấy ăn cơm bị sặc.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 他 不停 地咳
- Anh ấy cứ ho không ngừng.
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咳呛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳呛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呛›
咳›