Đọc nhanh: 咬着牙 (giảo trứ nha). Ý nghĩa là: Cắn chặt răng.
Ý nghĩa của 咬着牙 khi là Động từ
✪ Cắn chặt răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬着牙
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 这场 比赛 咬 得分 , 十分 胶着
- Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬着牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬着牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
牙›
着›