和达清夫 hé dá qīngfū

Từ hán việt: 【hoà đạt thanh phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和达清夫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà đạt thanh phu). Ý nghĩa là: Wadati Kiyoō (1902-1995), nhà địa chấn học tiên phong người Nhật Bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和达清夫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和达清夫 khi là Danh từ

Wadati Kiyoō (1902-1995), nhà địa chấn học tiên phong người Nhật Bản

Wadati Kiyoō (1902-1995), pioneer Japanese seismologist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和达清夫

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 达斯汀 dásītīng · 霍夫曼 huòfūmàn 更帅 gèngshuài

    - Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.

  • - 鸾凤和鸣 luánfènghémíng ( 夫妻 fūqī měi )

    - vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 鸾凤和鸣 luánfènghémíng

    - Vợ chồng bọn họ hòa thuận.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • - 比如 bǐrú zài 奥斯维辛 àosīwéixīn 达豪 dáháo de 纳粹 nàcuì 医生 yīshēng

    - Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.

  • - 布莱尔 bùláiěr 还有 háiyǒu 达米 dámǐ ēn zài 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu

    - Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • - 清道夫 qīngdàofū

    - người quét đường; phu quét đường.

  • - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和达清夫

Hình ảnh minh họa cho từ 和达清夫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和达清夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao