Đọc nhanh: 和事老 (hoà sự lão). Ý nghĩa là: người hoà giải; sứ giả hoà bình; người hoà giải cho có lệ.
Ý nghĩa của 和事老 khi là Danh từ
✪ người hoà giải; sứ giả hoà bình; người hoà giải cho có lệ
调停争端的人特指无原则地进行调解的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和事老
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 的 颜 非常 和蔼
- Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和事老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和事老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
和›
老›