Đọc nhanh: 笑吟吟的 (tiếu ngâm ngâm đích). Ý nghĩa là: cười mỉm.
Ý nghĩa của 笑吟吟的 khi là Động từ
✪ cười mỉm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑吟吟的
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 她 的 笑容 很 艾好
- Nụ cười của cô ấy rất đẹp.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 她 心爱 他 的 笑容
- Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 欢悦 的 笑声
- giọng cười vui vẻ
- 她 的 笑容 让 人 愉悦
- Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑吟吟的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑吟吟的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吟›
的›
笑›