Đọc nhanh: 周四 (chu tứ). Ý nghĩa là: Thứ năm. Ví dụ : - 我周四可以 Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
✪ Thứ năm
Thursday
- 我 周四 可以
- Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周四
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 四周 麻麻黑
- Xung quanh mờ mờ tối.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 我 周四 可以
- Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
四›