Đọc nhanh: 周作人 (chu tá nhân). Ý nghĩa là: Zhou Zuoren (1885-1967), anh trai của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅, học giả về nghiên cứu tiếng Nhật và tiếng Hy Lạp, bị bỏ tù một thời gian ngắn sau chiến tranh với tư cách là cộng tác viên Nhật Bản, bị bức hại và chết không rõ nguyên nhân trong Cách mạng Văn hóa.
Ý nghĩa của 周作人 khi là Danh từ
✪ Zhou Zuoren (1885-1967), anh trai của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅, học giả về nghiên cứu tiếng Nhật và tiếng Hy Lạp, bị bỏ tù một thời gian ngắn sau chiến tranh với tư cách là cộng tác viên Nhật Bản, bị bức hại và chết không rõ nguyên nhân trong Cách mạng Văn hóa
Zhou Zuoren (1885-1967), brother of Lu Xun 魯迅|鲁迅, academic in Japanese and Greek studies, briefly imprisoned after the war as Japanese collaborator, persecuted and died of unknown causes during the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周作人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 令人作呕
- khiến người khác buồn nôn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周作人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周作人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
作›
周›