周三 zhōusān

Từ hán việt: 【chu tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "周三" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu tam). Ý nghĩa là: thứ Tư. Ví dụ : - Hẹn gặp lại các bạn vào tối thứ 4.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 周三 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 周三 khi là Danh từ

thứ Tư

Wednesday

Ví dụ:
  • - 周三 zhōusān 晚上 wǎnshang jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vào tối thứ 4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周三

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 一周 yīzhōu 三次 sāncì

    - Ba lần trong một tuần.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 周三 zhōusān 晚上 wǎnshang jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vào tối thứ 4.

  • - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

  • - 已经 yǐjīng 三十二 sānshíèr 周岁 zhōusuì le

    - anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.

  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 圆周率 yuánzhōulǜ shì 三点 sāndiǎn

    - Số pi là ba phẩy mười bốn.

  • - 每天 měitiān pǎo 三周 sānzhōu

    - Tôi chạy ba vòng mỗi ngày.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 三十周年 sānshízhōunián qìng

    - Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.

  • - 建厂 jiànchǎng 三十五周年 sānshíwǔzhōunián 感言 gǎnyán

    - cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.

  • - gāi 项目 xiàngmù 预定 yùdìng zài 三周 sānzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.

  • - 每周 měizhōu 坚持 jiānchí 训练 xùnliàn 三次 sāncì

    - Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.

  • - 这周 zhèzhōu dōu lái 三次 sāncì le

    - Lần thứ ba ở đây trong tuần này.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 周三

Hình ảnh minh họa cho từ 周三

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao