呢了 nele

Từ hán việt: 【ni liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呢了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ni liễu). Ý nghĩa là: Thế còn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呢了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 呢了 khi là Từ điển

Thế còn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呢了

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - mǎi le jiàn 呢子 nízǐ qún

    - Cô ấy mua một chiếc váy dạ.

  • - bāng le 大忙 dàmáng le yào 亲自 qīnzì lái gěi 道乏 dàofá ne

    - anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - bié zǒu le 外面 wàimiàn 下着雨 xiàzheyǔ ne

    - Đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.

  • - 你别 nǐbié děng le 指不定 zhǐbùdìng lái 不来 bùlái ne

    - anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.

  • - 雨且 yǔqiě tíng 不了 bùliǎo ne

    - Mưa lâu lắm mới ngừng.

  • - zuò le 这种 zhèzhǒng shì kuā hái 好意思 hǎoyìsī shuō ne

    - làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!

  • - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 后来 hòulái ne cāi 怎样 zěnyàng le

    - sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?

  • - 瞎操心 xiācāoxīn 你们 nǐmen 送走 sòngzǒu le cái 放心 fàngxīn ne

    - Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

  • - 汤姆 tāngmǔ 长胡子 zhǎnghúzi le 我们 wǒmen 上次 shàngcì 见到 jiàndào shí hái 没长 méizhǎng ne

    - Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呢了

Hình ảnh minh họa cho từ 呢了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呢了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao