Đọc nhanh: 君主专制 (quân chủ chuyên chế). Ý nghĩa là: quân chủ chuyên chế.
Ý nghĩa của 君主专制 khi là Danh từ
✪ quân chủ chuyên chế
君主独揽国家政权,不受任何限制的政治制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君主专制
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 君主立宪
- quân chủ lập hiến.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 这位 君主 很 有 智慧
- Vị quân chủ này rất có trí tuệ.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君主专制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君主专制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
主›
制›
君›