Đọc nhanh: 向中看齐 (hướng trung khán tề). Ý nghĩa là: nhìn giữa thẳng.
Ý nghĩa của 向中看齐 khi là Động từ
✪ nhìn giữa thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向中看齐
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 向前 看
- Đưa mắt về phía trước.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向中看齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向中看齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
向›
看›
齐›