Đọc nhanh: 龙眼木 (long nhãn mộc). Ý nghĩa là: Gỗ nhãn.
Ý nghĩa của 龙眼木 khi là Danh từ
✪ Gỗ nhãn
龙眼木雕是福建木雕中最具代表性的工艺品,也是我国木雕艺术中独具风格的传统工艺品,因其使用的雕刻材料是福建盛产的龙眼木而得名。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙眼木
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 她 被 木屑 眯 了 眼睛
- Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙眼木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙眼木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
眼›
龙›