Đọc nhanh: 后备军 (hậu bị quân). Ý nghĩa là: quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị, lực lượng bổ sung. Ví dụ : - 产业后备军 lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
Ý nghĩa của 后备军 khi là Danh từ
✪ quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị
预备役军人的总称
✪ lực lượng bổ sung
指某些职业队伍的补充力量
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备军
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 后备军
- quân hậu bị
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 准备后事
- chuẩn bị hậu sự
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 后备力量
- lực lượng hậu bị
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 大后年 我 还 准备考 研究生 呢
- Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后备军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后备军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
后›
备›