后备军 hòubèijūn

Từ hán việt: 【hậu bị quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后备军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bị quân). Ý nghĩa là: quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị, lực lượng bổ sung. Ví dụ : - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后备军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后备军 khi là Danh từ

quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị

预备役军人的总称

lực lượng bổ sung

指某些职业队伍的补充力量

Ví dụ:
  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备军

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi zài 海滩 hǎitān 登陆 dēnglù

    - Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.

  • - 后备箱 hòubèixiāng 打开 dǎkāi

    - Hãy mở cốp sau xe ra

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 后备军 hòubèijūn

    - quân hậu bị

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - 几经 jǐjīng 失败 shībài 之后 zhīhòu 敌军 díjūn 被迫 bèipò 后撤 hòuchè

    - Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • - 他们 tāmen shì 劳动 láodòng 后备军 hòubèijūn

    - Họ là quân dự bị lao động.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi 炸掉 zhàdiào 那座 nàzuò shān

    - Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 后备力量 hòubèilìliàng

    - lực lượng hậu bị

  • - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • - 大后年 dàhòunián hái 准备考 zhǔnbèikǎo 研究生 yánjiūshēng ne

    - Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后备军

Hình ảnh minh họa cho từ 后备军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后备军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa