名目论 míngmù lùn

Từ hán việt: 【danh mục luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名目论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh mục luận). Ý nghĩa là: duy danh luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名目论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名目论 khi là Danh từ

duy danh luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名目论

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 名目 míngmù shì 什么 shénme

    - Tên của dự án này là gì?

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 学校 xuéxiào wèi 这个 zhègè 项目 xiàngmù mìng le míng

    - Trường học đã đặt tên cho dự án này.

  • - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • - 部门 bùmén 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn 项目 xiàngmù

    - Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.

  • - 名目繁多 míngmùfánduō

    - danh mục nhiều.

  • - de 论文 lùnwén 题目 tímù hěn 有趣 yǒuqù

    - Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.

  • - 视频 shìpín zhōng 三名 sānmíng 女性 nǚxìng yào shàng chán zhe 外套 wàitào 目视 mùshì 前方 qiánfāng

    - Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.

  • - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 计划 jìhuà 以及 yǐjí 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更改 gēnggǎi 项目 xiàngmù de 名称 míngchēng

    - Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名目论

Hình ảnh minh họa cho từ 名目论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名目论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao