Đọc nhanh: 名目论 (danh mục luận). Ý nghĩa là: duy danh luận.
Ý nghĩa của 名目论 khi là Danh từ
✪ duy danh luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名目论
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
- 她 的 论文 题目 很 有趣
- Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
- 我们 讨论 了 计划 以及 目标
- Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名目论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名目论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
目›
论›