Đọc nhanh: 名义上 (danh nghĩa thượng). Ý nghĩa là: trên danh nghĩa, gọi là.
Ý nghĩa của 名义上 khi là Danh từ
✪ trên danh nghĩa
nominally
✪ gọi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名义上
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名义上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名义上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
义›
名›