Đọc nhanh: 同庆舆地志略 (đồng khánh dư địa chí lược). Ý nghĩa là: Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 (Đồng Khánh nguyên niên), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp..
Ý nghĩa của 同庆舆地志略 khi là Danh từ
✪ Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 (Đồng Khánh nguyên niên), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同庆舆地志略
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 舆地
- địa dư
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 同志 们 应 团结一致
- Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同庆舆地志略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同庆舆地志略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
地›
庆›
志›
略›
舆›