Đọc nhanh: 吊高球 (điếu cao cầu). Ý nghĩa là: Lốp bóng, đánh bóng bổng.
Ý nghĩa của 吊高球 khi là Động từ
✪ Lốp bóng, đánh bóng bổng
吊高球,主要是指使用杆面倾角较大的球杆,从球的底部将球打起来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊高球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 我 可是 拍 橡皮球 的 高手
- Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
- 她 是 个 台球 高手
- Cô ấy là một cao thủ bi-a.
- 他 每个 周末 都 去 打 高尔夫球
- Cuối tuần nào anh ấy cũng đi chơi golf.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 抛球 抛 得 特别 高
- Ném bóng cực kì cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊高球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊高球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
球›
高›