吉百利 jíbǎilì

Từ hán việt: 【cát bá lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吉百利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát bá lợi). Ý nghĩa là: Cadbury (thương hiệu), Cadbury (tên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吉百利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吉百利 khi là Danh từ

Cadbury (thương hiệu)

Cadbury (brand)

Cadbury (tên)

Cadbury (name)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉百利

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 今天 jīntiān shì 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 大吉大利 dàjídàlì

    - đại cát đại lợi

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 公司 gōngsī 去年 qùnián 盈利 yínglì 五百万元 wǔbǎiwànyuán

    - Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.

  • - 他选 tāxuǎn le 吉利 jílì de 名字 míngzi

    - Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.

  • - 搬家 bānjiā yào 挑个 tiāogè 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.

  • - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • - 渡船 dùchuán 定期 dìngqī 往返 wǎngfǎn 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá

    - Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.

  • - 你别 nǐbié zài chàng chū 吉利 jílì de 警告 jǐnggào xíng ma

    - Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?

  • - 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá 英法 yīngfǎ liǎng guó 分隔 fēngé 开来 kāilái

    - eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吉百利

Hình ảnh minh họa cho từ 吉百利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉百利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GR (土口)
    • Bảng mã:U+5409
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao