Đọc nhanh: 吃拿卡要 (cật nã ca yếu). Ý nghĩa là: tất cả các loại lạm dụng quyền lực, mời ăn tối, giành giật, cản trở và đòi hối lộ.
Ý nghĩa của 吃拿卡要 khi là Thành ngữ
✪ tất cả các loại lạm dụng quyền lực
all kinds of abuse of power
✪ mời ăn tối, giành giật, cản trở và đòi hối lộ
dinner invitations, grabbing, obstructing and demanding bribes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃拿卡要
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 要么 吃 , 要么 饿死
- Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃拿卡要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃拿卡要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
吃›
拿›
要›