Đọc nhanh: 吃喝玩乐 (cật hát ngoạn lạc). Ý nghĩa là: sống phóng túng, ăn nhậu chơi bời.
Ý nghĩa của 吃喝玩乐 khi là Động từ
✪ sống phóng túng
放纵的生活
✪ ăn nhậu chơi bời
饮酒和娱乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喝玩乐
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 罗斯 跟 我 一起 去 迪士尼 乐园 玩
- Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 我 太 娇小 了 不能 玩 扭扭 乐
- Tôi quá nhỏ so với Twister.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 喝 大量 可口可乐 对 健康 不利
- Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃喝玩乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃喝玩乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
吃›
喝›
玩›